|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi làm
verb to go to work ; to go to business
| [đi làm] | | | to go to work | | | Đi làm bằng xe đạp | | To go to work by bicycle; To bicycle/cycle to work | | | Đi bộ đi làm | | To walk to work | | | Tại sao anh đi làm trễ? - Tôi bị kẹt xe | | Why were you late for work? - I was/got stuck in traffic; I got caught in a traffic jam | | | Trên đường đi làm về, tôi thấy anh ta đang đợi xe buýt | | On my way home from work, I saw him waiting for a bus | | | Chú đi làm đây, các cháu ạ! | | Well, I'm off to work, boys! |
|
|
|
|